461. Việc này không đơn giản như bạn nghĩ đâu. – 这事没有你想象的那么大略

462. Không nên nổi cáu. – 不要发脾气

463. Nói dối và trộm cắp đều là vô đạo đức. – 说谎和盗窃都是不道德的

464. Nỗ lực của tôi không có kết quả gì – 我的努力毫无结果

中越双语常用白话999句11 461 Vi

465. Răng giả của tôi vẫn còn ở phía trên.– 我的假牙还在上边呢

466. Cô ấy là nhà soạn nhạc cho đàn hạc.– 她是位写竖琴曲的作曲家

467. Xin cho tôi đến sân bay. –请送我去机场

468. Trò chuyện với bạn rất vui. –和你发言很愉快

469. Trứng gà bán theo tá. – 鸡蛋按打卖

470. Giá này bằng giá thành phẩm. – 这个价格恰好抵消本钱

471. Chất lượng chiếc áo len này rất tốt. – 这件毛衣质地很好

472. Giáo viên hơi giận.– 老师有点生气了

473. Nghĩ kỹ rồi mới làm.– 三思而后行

474. Walt phát minh ra máy hơi nước.– 瓦特发明了蒸汽机

475. Chúng tôi bất đồng ý kiến. –我们见地不合

476. Cho dù tôi có nói gì đi nữa thì nó cũng không đồng ý. –不论我说什么他都不同意

477. Ai đến chúng tôi cũng đều hoan nghênh. – 来的人我们都欢迎

478. Xem ra hình như bạn chẳng hề để ý.– 你看上去彷佛满不在乎

479. Bạn nên tự mình xem đi.– 你该当亲自看看它

480. Kéo ghế của bạn đến cạnh cái bàn đi. – 把你的椅子拉到桌子阁下来

481. Nó tự đắp chăn cho mình.– 他给自己盖上一条被

482. Nó cảm thấy tôi giảng bài rất thú vị.– 他以为我讲课有趣

483. Anh ấy có nhiều bạn ở đây.– 他在这儿有很多朋友

484. Nó chỉ cao có 5 feet.– 他大概只有五英尺高

485. Nhà cô ấy ai cũng yêu âm nhạc.– 她百口人都是音乐爱好者

486. Tôi rất bận. Việc làm ăn của bạn sao rồi? – 我很忙。
你的买卖做得若何?

487. Tôi cho rằng bộ phim đó chẳng ra làm sao cả. – 我认为那电影不怎么样

488. Tôi muốn ăn một cây kem.– 我想吃一个冰淇淋

489. Tôi thấy anh ấy đang ngồi trên ghế tựa. – 我创造他在椅子上坐着

490. Tôi mất nhiều thời gian cho chiếc xe nát này –我在这辆破车上花了不少韶光

491. Tôi làm mất chìa khoá cửa gần đâu đây. –我在这附近掉了门钥匙

492. Không phải tôi đang đoán mà biết thật sự. –我不是在猜想,我真的知道

493. Đã đến lúc nói cho cô ậy biết sự thật.– 是该见告她原形的时候了

494. Chúng tôi luôn đốt nên khi xem ti vi– 咱们点上烛炬看电视吧

495. Hầu hết các trò chơi đều là giá này.–大部分游戏差不多都是这个价钱

496. Ba mẹ tôi muốn tôi ra nước ngoài.–我父母想让我出国

497. Cô ấy luôn sưu tầm tem.–她一贯网络邮票

498. Có rất nhiều vì sao trên bầu trời.– 天上有很多星星

499. Chúng tôi đến London chiều nay.– 我们是今天下午到达伦敦的

500. Ăn pizza trước được không?– 先吃点比萨饼怎么样?